Xe tải Hino FM8JW7A là dòng sản phẩm xe tải hino mới xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ tháng 01 năm 2018.
Xe tải Hino FM8JW7A được trang bị động cơ với công suất tối đa lên đến 280 mã lực tại vòng tua 2500 v/p, mo men xoắn cực đại 824Nm tại vòng tua 1500v/p (đây là tốc độ vòng tua tối ưu nhất của động cơ, khi động cơ chạy ở vòng tua này sẽ cho sức kéo lớn nhất và tiết kiệm nhiên liệu nhất).
Xe tải Hino FM8JW7A trang bị bộ hộp số M009 do chính Hino Nhật Bản nghiên cứu và phát triển. Hộp số M009 có 9 số tiến và 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9. Hộp số có chức năng chống quá tốc, làm tăng tuổi thọ hộp số và tăng độ an toàn khi vận hành. Thao tác dễ dàng với hộp số 2 tầng (Rùa và thỏ).
Hệ thống dẫn động của Xe tải Hino FM8JW7A là 2 cầu thật (công thức bánh xe là 6×4) kèm với chức năng khóa visai cho khả năng tải cao, dễ dàng vượt qua các cung đường đèo dốc, khó khăn, lầy lội.
Hiện tại Hino Sabaco có đầy đủ các mẫu thùng cơ bản cho Xe tải Hino FM8JW7A.
Xe tải Hino FM8JW7A thùng mui bạt:
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1348/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Xe tải Hino FM8JW7A thùng kín:
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0429/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Trụ sở: Số 2A Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Q.Hai Bà Trưng, HN
Showroom Hưng Yên: km16+500 quốc lộ 5 Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên
Showroom HCM: 120/7B – Hiệp Bình Phước – Thủ Đức – TP. HCM
Điện thoại: 0914 86 01 86
Email : buivanhung@sabaco.vn
Website: http://xetaihino.store/
Các dòng xe tải Hino có tải trọng: 1 tấn 9, 1.9 tấn, 2 tấn, 2 tấn 5, 2.5 tấn, 5 tấn, 8 tấn, 15 tấn, 6 tấn 4, 6.4 tấn, 24 tấn ...
SABACO còn thiết kế các loại thùng chuyên dùng cho xe tải Hino : Xe tải cẩu, xe thùng mui bạt, xe bồn, xe téc nước, xe chở pallet, xe thùng lửng, xe ben chất lượng cao giá tốt nhất
Để nhận bảng báo giá xe tải Hino từ đại lý với giá rẻ, ưu đãi nhất hãy liên Hệ với Công ty Hino Sao Bắc.
LIÊN HỆ VỚI SABACO ĐỂ CÓ GIÁ XE HINO TỐT NHẤT
HINO Sabaco là đại lý cấp 1 chính thức của HINO Việt Nam với các Trung tâm 3S từ Bắc tới Nam.
Hotline: 0904 86 01 86
Website: http://hinomienbac.com - Email: buivanhung@sabaco.vn