XE CHỞ XĂNG DẦU HINO FM8JN7A
MÔ TẢ NGẮN:
Xe chở xăng dầu Hino FM 18m3 là một dòng sản phẩm sau khi hoàn thiện chiếc xe có tổng chi phí thấp nhất tiết kiệm nhiên liệu cao, thân thiện với môi trường công nghệ hàng đầu đông cơ hoạt đông mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Xe chở xăng dầu Hino FM có chất lượng và độ tin cậy cao, giá cả cạnh tranh, đáp ứng được nhu cầu thị trường.
Để đạt mục tiêu ngày càng hoàn thiện, Hino Motors Việt Nam luôn đưa khách hàng sử dụng sản phẩm xe tải Hino lên vị trí ưu tiên hàng đầu qua việc chế tạo, cung cấp những sản phẩm chất lương cao nhất và dịch vụ tốt nhất; luôn đảm bảo duy trì hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt trong tất cả những quy trình công. Chúng tôi tin chắc rằng Xe chở xăng dầu Hino FM 18m3 sẽ là sự lựa chọn đúng đắn của Quý Khách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NỀN | FM8JN7A | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 8700x2490x2750 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4030 + 1350 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao | mm | |
Công thức bánh xe | 6 x 4 | |
Trọng lượng bản thân | kG | 7415 |
Trọng tải cho phép chở | kG | |
Trọng lượng toàn bộ | kG | 24.000 (26.000) |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Loại | Động cơ Diesel HINO J08E – WD (Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | cm3 | 7.684 |
Công suất lớn nhất | PS/rpm | 280- (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại | N.m/rpm | 824 – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |
Khung xe | ||
Hộp số | 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 | |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén mạch toàn phần 2 dòng độc lập | |
Hệ thống treo | Trước: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | |
Tỷ số truyền của cầu sau | ||
Cỡ lốp | 11.00R – 20 (11.00R – 20) | |
Tốc độ cực đại | km/h | 81,2 |
Khả năng vượt dốc | θ% | 37,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | |
Trang bị tiêu chuẩn | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn. |
Thông số chung xe Hino xi téc 18 khối: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
Các dòng xe tải Hino có tải trọng: 1 tấn 9, 1.9 tấn, 2 tấn, 2 tấn 5, 2.5 tấn, 5 tấn, 8 tấn, 15 tấn, 6 tấn 4, 6.4 tấn, 24 tấn ...
SABACO còn thiết kế các loại thùng chuyên dùng cho xe tải Hino : Xe tải cẩu, xe thùng mui bạt, xe bồn, xe téc nước, xe chở pallet, xe thùng lửng, xe ben chất lượng cao giá tốt nhất
Để nhận bảng báo giá xe tải Hino từ đại lý với giá rẻ, ưu đãi nhất hãy liên Hệ với Công ty Hino Sao Bắc.
LIÊN HỆ VỚI SABACO ĐỂ CÓ GIÁ XE HINO TỐT NHẤT
HINO Sabaco là đại lý cấp 1 chính thức của HINO Việt Nam với các Trung tâm 3S từ Bắc tới Nam.
Hotline: 0904 86 01 86
Website: http://hinomienbac.com - Email: buivanhung@sabaco.vn